Thuvienhanhchinh.com tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm tin học tham khảo ôn thi viên chức, công chức miễn phí (có đáp án đầy đủ)
- Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:
- a. Chọn View®Arrange Icons by ® Name
- b. Chọn View®Arrange Icons by ® Type
- c. Chọn View®Arrange Icons by ® Size
- d. Chọn View®Arrange Icons by ® Date
- Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Control Panel, Shared Documents.
- a. My Network Places
- b. My Computer
- c. Recycle Bin
- d. Internet Explorer
- Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
- a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
- b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
- c. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối
- d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
- Để tạotạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
- a. Click trên vùng trống của folder, chọn New®Shortcut
- b. Click trên vùng trống của folder, chọn New®Folder.
- c. Chọn menu File® New®Shortcut
- d. Chọn menu File® New®Text Document
- Các thao tác nào để sao chép đối tượng:
- a. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến.
- b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X
- c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
- d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
- Các thao tác nào để di chuyển đối tượng:
- a. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X
- b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
- c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
- d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+V, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X.
- Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang, ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
- a. Cascade Windows
- b. Tile Windows Horizontally.
- c. Tile Windows Vertically
- d. Sho6w the Desktop
- Để tắt đồng hồ trong khay hệ thống, ta click phải trên vùng trống của Taskbar, chọn Properties, chọn trang Taskbar, sau đó bỏ chọn hộp kiểm nào:
- a. Keep the taskbar on top of other windows
- b. Auto – hide the taskbar
- c. Group similar taskbar buttons
- d. Show the clock.
- Muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ folder ta ấn tổ hợp phím tắt:
- a. Ctrl + C
- b. Ctrl + V
- c. Ctrl + A.
- d. Ctrl + X
- Bộ nhớ RAM dùng để:
- a. Điều khiển hoạt động của máy tính
- b. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính
- c. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
- d. Lưu trữ và xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng.
- Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là
- a. Phần mềm quản lý
- b. Phần mềm ứng dụng
- c. Phần mềm hệ thống
- d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
- Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành:
- a. 8 bit
- b. 16 bit
- c. 32 bit
- d. 48 bit
- Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào:
- a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
- b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
- c. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
- d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối.
- Muốn thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở thành các nút nằm trên thanh tác vụ ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
- a. Tile Windows Horizontally
- b. Tile Windows Vertically
- c. Show the Desktop
- d. Show Open Windows
- Muốn thay đổi màn hình nền cho Desktop ta chọn menu Start ® Settings ® Control Panel ® Display, sau đó thay đổi các thông số của trang nào ?
- a. Desktop
- b. Screen Saver
- c. Appearance
- d. Settings
- Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:
- a. Decimal symbol.
- b. Digit grouping symbol
- c. Negative sign symbol
- d. List sepatator
- Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
- a. dd/MM/yyyy
- b. dd/MM/yy
- c. mm/dd/yyyy
- d. mm/dd/yy
- Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
- a. h:mm:ss tt
- b. hh:mm:ss tt
- c. H:mm:ss tt
- d. HH:mm:ss
- Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder này lên ta:
- a. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore
- b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
- c. Chọn File / Empty Recycle Bin
- d. Chọn File / Properties
- Muốn thay đổi các thiết lập về giờ, phút, giây của windows sau khi chọn Start®Settings®Control Panel®Regional and Language Options chọn trang:
- a. Time
- b. Date
- c. Number
- d. Currency
- Muốn ghi đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:
- a. File ® Save
- b. File ® Open
- c. File ® Save as…
- d. File ® Close
- Muốn thay đổi các thiết lập tiền tệ trong windows sau khi chọn Start® Settings® Control Panel® Regional and Language Options chọn trang:
- a. Time
- b. Date
- c. Number
- d. Currency
- Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder vừa bị xoá (chưa xóa hẳn).
- a. My Network Places
- b. My Computer
- c. Internet Explore
- d. Recycle Bin
- Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các thông tin về mạng máy tính.
- a. My Network Places
- b. Recycle Bin
- c. Internet Explore
- d. My Computer
- Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều dọc (theo cột), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
- a. Cascade Windows
- b. Tile Windows Horizontally
- c. Tile Windows Vertically
- d. Show Open Windows.
- Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy xếp chồng lên nhau (so le nhau), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
- a. Cascade Windows
- b. Tile Windows Horizontally
- c. Show the Desktop
- d. Show Open Windows
- Để thay đổi các định dạng về ngày, giờ, số, dạng tiền tệ ta chọn:
- a. Start -> Settings -> Control Panel -> Mouse
- b. Start -> Settings -> Control Panel -> Font
- c. Start -> Settings -> Control Panel -> Regional and Language Options
- d. Start -> Settings -> Control Panel -> System
- Tính chất nào dùng để thay đổi ký tự phân cách nhóm số:
- a. Decimal Symbol
- b. Digit grouping sysbol
- c. Negative sign sysbol
- d. List separator
- Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft Excel được gọi là
- a. Phần mềm quản lý
- b. Phần mềm ứng dụng
- c. Phần mềm hệ thống
- d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
- Để bật/ tắt thanh công cụ trong cửa sổ Folder ta chọn:
- a. View/Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ
- b. View/Status bar, sau đó chọn thanh công cụ
- c. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ
- d. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Status bar, sau đó chọn thanh công cụ
- Trong Windows, thanh TaskBar dùng để:
- a. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng.
- b. Tạo các Folders.
- c. Tạo các Shortcut.
- d. Tạo các cửa sổ.
- Trình quản lý Windows Explorer là trình ứng dụng để:
- a. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
- b. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
- c. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
- d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
- Trong Excel, giả sử ta ban hành công thức: =ROUND(12345.678,-3) kết quả là
- a. 123456.678
- b. 12345
- c. 12000
- d. 12345.69
- Trong các giá trị của các công thức sau giá trị nào đúng
- a. =AND (5>1,6<1) = True
- b. =AND(7>2, 2<4) = False
- c. OR (6<2,7>3) = True
- d. OR (7>2,3>6) = False
- Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows XP :
- a. Click mouse ngay cửa sổ rồi dùng các phím mũi tên.
- b. Double-Click mouse ngay nút Close
- c. Click và Drag mouse ngay thanh tiêu đề (Title bar).
- d. Click mouse ngay thanh tiêu đề.
- Recycle Bin trong Windows là :
- a. Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder.
- b. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa.
- c. Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể phục hồi lại nếu cần
- d. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng.
- Hàm nào sai trong các hàm số sau:
- a. MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chia
- b. INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia
- c. AVERAGE(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là trung bình cộng của dãy số
- d. MIN(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là số nhỏ nhất của dãy số
- Khi một đối tượng trong Windows (tập tin, thư mục, shortcut) đang được chọn, việc gõ phím F2 cho phép ta:
- a. Xoá đối tượng
- b. Tạo mới đối tượng
- c. Đổi tên đối tượng
- d. Không có tác dụng gì cả
- Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có thể:
- a. Double click chuột vào từ cần chọn
- b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
- c. Bấm nút phải chuột
- d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z
- Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dòng mà không muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta :
- a. Bấm phím Enter
- b. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
- c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
- d. Word tự động không cần bấm phím
- Trong Word để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
- a. Chọn lệnh Tools - Copy
- b. Chọn lệnh File - Copy
- c. Chọn lệnh Edit - Copy
- d. Chọn menu View - Copy
- Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:
- a. SumIf(range, criteria, sum_range)
- b. SumIf(criteria, range, sum_range)
- c. SumIf(range)
- d. SumIf(range, criteria)
- Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như:
- a. Ctrl _ Page Up; Ctrl - Page Down
- b. Page Up; Page Down
- c. Home; End
- d. Ctrl_Home ; Ctrl_End
- Trong Word muốn chèn 1 cột bên phải cột đang chọn trong Table ta chọn lệnh nào?
- a. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table®Insert®Rows Above.
- b. Đánh dấu chọn cột, chọn Table ® Insert ® Rows Below.
- c. Đánh dấu chọn cột, chọn Table ® Insert ® Columns to the Left
- d. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table ® Insert ® Columns to the Rights
- Trong Word khi muốn gạch dưới đoạn văn bản bằng đường nét đôi sau khi chọn Format®Font... ta chọn Combo box:
- a. Underline style
- b. Underline color
- c. Font style
- d. Font color
- Trong Excel ô A1 chứa trị –9,8. Công thức =A1-INT(A1) sẽ trả về trị:
- a. 0,2
- b. – 10
- c. 0
- d. – 0,8
- Trong Excel ô A1 chứa trị –3; ô A2 chứa trị 2. Hàm MOD(A1,A2) sẽ trả về trị:
- a. 1
- b. – 1
- c. 0,5
- d. – 0,5
- Trong Word trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào để xoá cả hàng:
- a. Shift cells left
- b. Shift cells up
- c. Delete entire row
- d. Delete entire column
- Để trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới dạng chi tiết sau khi chọn lệnh View ta chọn mục nào trong các mục sau:
- a. Tiles
- b. Icons
- c. List
- d. Details
- Ta có thể thi hành một chương trình bằng cách nào trong các cách sau:
- a. Chọn menu Start®Run, sau đó nhập vào đường dẫn đến tập tin chương trình trong Textbox Open, chọn nút OK
- b. Click trên shortcut của tập tin chương trình cần thi hành
- c. Click trên tập tin chương trình trong cửa sổ folder
- d. Click phải trên menu Start chọn Explore, sau đó nhập vào đường dẫn đến tập tin chương trình trong Textbox Open, chọn nút OK
- Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng?
- a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD.
- b. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị.
- c. Click chuột phải tại vị trí bất kỳ trong màn hình làm việc của Word, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị.
- d. Thoát khỏi chương trình Word và sau đó khởi động lại.
- Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (không đè phím Shift) thì
- a. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin
- b. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng.
- c. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì không.
- d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.
- Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn bản ta dùng lệnh:
- a.Footnote and Endnote
- b. Header and Footer
- c. Bullets and Numbering
- d. Heading Numbering
- Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn lệnh File ® Page Setup… ta chọn thẻ trang:
- a. Page Size
- b. Margins
- c. Page Source
- d. Layout
- Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn:
- a. Draw ® Group
- b. Draw ® Regroup
- c. Draw ® Ungroup
- d. Format ® Group
- Trong Word muốn rả nhóm 1 đối tượng hình vẽ thành nhiều đối tượng sau khi chọn đối tượng chọn lệnh nào?:
- a. Draw ® Group
- b. Draw ® Regroup
- c. Draw ® Ungroup
- d. Format ® Group
- Muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh:
- a. Table ® Split Cells…
- b. Table ® Merge Cells
- c. Table ® Delete Cells…
- d. Table ® Insert Cells…
- Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:
- a. Ctrl + Shift + =
- b. Ctrl + =
- c. Ctrl + Alt + =
- d. Shift + =
- Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn Format®Font…xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:
- a. Strikethrough
- b. Superscript
- c. Subscript
- d. Shadow
- Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước sau khi chọn Format®Paragraph... xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị mục nào trong các mục sau trong nhóm spacing:
- a. Left
- b. Right
- c. Before
- d. After
- Trong Word muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp:
- a. Ctrl + Shift + =
- b. Ctrl + =
- c. Ctrl + Alt + =
- d. Shift + =
- Trong Word khi chọn lệnh File -> Page Setup -> Margins -> Chọn Left=3cm, Top=2cm có nghĩa là:
- a. Định dạng lề trái 3cm, lề phải 2 cm
- b. Định dạng lề trái 3cm, lề trên 2 cm
- c. Định dạng lề trên 3cm, lề dưới 2 cm
- d. Định dạng lề trên 3cm, lề phải 2 cm
- Trong Word thao tác nào sai khi định dạng văn bản:
- a. Canh trái: Ctrl + L
- b. Canh giữa: Ctrl + C
- c. Canh phải: Ctrl + R
- d. Canh đều: Ctrl + J
- Trong Word muốn phóng to ký tự đầu đoạn ta chọn lệnh:
- a. Format ® Drop Cap…
- b. Format ® Taps…
- c. Format ® Borders and Shading…
- d. Format ® Bullets and Numbering…
- Trong Word muốn điền tự động ký tự đầu đoạn chọn lệnh:
- a. Format ® Drop Cap…
- b. Format ® Taps…
- c. Format ® Borders and Shading…
- d. Format ® Bullets and Numbering…
- Muốn kẻ khung và tô nền trong Word ta chọn lệnh:
- a. Format ® Drop Cap…
- b. Format ® Taps…
- c. Format ® Borders and Shading…
- d. Format ® Bullets and Numbering…
- Muốn tạo điểm dừng trong Word ta chọn lệnh:
- a. Format ® Drop Cap…
- b. Format ® Taps…
- c. Format ® Borders and Shading…
- d. Format ® Bullets and Numbering…
- Soạn thảo văn bản trong chương trình Word ký tự đặt biệt được chèn như thế nào?
- a. Chọn lệnh Insert ® Symbol…
- b. Chọn lệnh Edit ® Symbol…
- c. Chọn lệnh Insert ® Special…
- d. Rightclick tại vị trí muốn chèn, chọn Insert Symbol…
- Muốn chia cột báo chí trong Word ta chọn lệnh:
- a. Format ® Drop Cap…
- b. Format ® Colu
Bình luận